Mũi tên chuồn chuồn đẹp: đặc điểm hình thái của côn trùng. Loài chuồn chuồn liên quan, mô tả, khu vực phân phối, sinh sản.
Trellis dragonfly: mô tả hình thái của loài, lối sống và sinh sản. Đặc điểm nổi bật và môi trường sống của các nữ thần.
Chuồn chuồn phẳng: mô tả hình thái của loài, dị hình giới tính của côn trùng. Môi trường sống, đặc điểm sinh sản và phát triển.
Chuồn chuồn đỏ: mô tả hình thái của loài, khu vực phân bố và môi trường sống điển hình. Đặc điểm của sự phát triển của con cái.
Chuồn chuồn băng: mô tả các đặc điểm hình thái của loài. Môi trường sống, kiếm ăn và sinh sản của côn trùng. Tình trạng bảo vệ của chuồn chuồn.
Người ông bình thường: ngoại hình, môi trường sống và lối sống của các thành viên trong gia đình. Đặc điểm của sự phát triển của con cái.
Sừng ông nội: đặc điểm hình thái của loài, môi trường sống và lối sống. Sinh sản và phát triển con cái trong nước. Tình trạng an ninh.
Rocker green: mô tả về sự xuất hiện của chuồn chuồn, môi trường sống và môi trường sống điển hình. Đặc điểm của sự phát triển của con cái.
Rocker sậy: các đặc điểm về sự xuất hiện và hành vi của các đại diện của loài. Nơi sống, phát triển của ấu trùng chuồn chuồn.
Lyutka Dryad: mô tả bên ngoài và khu vực phân bố của loài. Lối sống của ấu trùng và người lớn.
Dragonfly beauty-girl: sự xuất hiện và đặc điểm hành vi của loài côn trùng. Khu vực phân phối, biện pháp bảo tồn để bảo tồn một loài quý hiếm.
Chuồn chuồn đen: biểu hiện liên quan đến tuổi và giới tính của màu sắc. Lối sống, dinh dưỡng và sinh sản của côn trùng. Môi trường sống của một con chuồn chuồn đen.
Rệp
Gián
Bọ chét